Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Near Money |
Tiếng Việt | gần Money |
Chủ đề | Kinh tế Kinh tế học |
Định nghĩa - Khái niệm
Near Money là gì?
Gần tiền là một thuật ngữ kinh tế tài chính mô tả tài sản không dùng tiền mặt có tính thanh khoản cao và dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt. Gần tiền cũng có thể được gọi là bán tiền hoặc khoản tương đương tiền. Các sự gần gũi của gần moneys là rất quan trọng để xác định mức thanh khoản. Ví dụ về các tài sản tiền gần bao gồm các tài khoản tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi (CDs), ngoại tệ, tài khoản thị trường tiền tệ, chứng khoán thị trường, và trái phiếu kho bạc. Nói chung, tài sản tiền gần đưa vào phân tích tiền gần sẽ thay đổi tùy thuộc vào loại phân tích.
- Near Money là gần Money.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Kinh tế học.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Near Money
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Kinh tế học Near Money là gì? (hay gần Money nghĩa là gì?) Định nghĩa Near Money là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Near Money / gần Money. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục