Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | National Average Wage Index (NAWI) |
Tiếng Việt | Index lương trung bình quốc gia (NAWI) |
Chủ đề | Kế hoạch nghỉ hưu An sinh xã hội |
Định nghĩa - Khái niệm
National Average Wage Index (NAWI) là gì?
Chỉ số tiền lương quốc gia trung bình (NAWI) là một thước đo về xu hướng lương Hoa Kỳ tính hàng năm của Cục Quản lý An Sinh Xã Hội (SSA). Các NAWI phụ thuộc vào thu nhập chịu thuế thu nhập liên bang và đóng góp cho phương án bồi thường chậm. SSA chủ yếu sử dụng các chỉ số tiền lương quốc gia trung bình chỉ mục nghỉ hưu và trợ cấp bảo hiểm tại Hoa Kỳ. Nó cũng được sử dụng để cập nhật một số yếu tố trong hoạt động của Cựu-Age, người sống sót và chương trình Bảo Hiểm Tàn Tật (OASDI).
- National Average Wage Index (NAWI) là Index lương trung bình quốc gia (NAWI).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kế hoạch nghỉ hưu An sinh xã hội.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan National Average Wage Index (NAWI)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kế hoạch nghỉ hưu An sinh xã hội National Average Wage Index (NAWI) là gì? (hay Index lương trung bình quốc gia (NAWI) nghĩa là gì?) Định nghĩa National Average Wage Index (NAWI) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng National Average Wage Index (NAWI) / Index lương trung bình quốc gia (NAWI). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục