Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Mutual Savings Bank (MSB) |
Tiếng Việt | Ngân hàng tiết kiệm Mutual (MSB) |
Chủ đề | Tài chính cá nhân Ngân hàng |
Ký hiệu/viết tắt | MSB |
Định nghĩa - Khái niệm
Mutual Savings Bank (MSB) là gì?
Một ngân hàng tiết kiệm lẫn nhau là một loại hình tổ chức tiết kiệm, thiết kế ban đầu để phục vụ cá nhân có thu nhập thấp. Trong lịch sử, những cá nhân có vốn đầu tư trong dài hạn, tài sản lãi suất cố định như các khoản thế chấp. Khởi xướng vào năm 1816, các ngân hàng tiết kiệm tương hỗ đầu tiên (MSB) là Saving Society Philadelphia và Viện Provident Boston cho tiết kiệm. Hầu hết các MSB có địa điểm chính trong Mid-Atlantic và khu vực Đông Bắc công nghiệp của Hoa Kỳ. Đến năm 1910, đã có 637 của các tổ chức này.
- Mutual Savings Bank (MSB) là Ngân hàng tiết kiệm Mutual (MSB).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Ngân hàng.
Ý nghĩa - Giải thích
Mutual Savings Bank (MSB) nghĩa là Ngân hàng tiết kiệm Mutual (MSB).
MSB thường rất thành công cho đến những năm 1970. Trong những năm 1980, các quy định quản lý những gì MSB có thể đầu tư, cùng với mức lãi suất họ có thể trả cho khách hàng, kết hợp với lãi suất tăng, đã khiến MSB bị thua lỗ lớn. Do đó, nhiều MSB đã thất bại trong những năm 1980; một số khác sáp nhập trở thành ngân hàng thương mại hay chuyển đổi sang hình thức cổ phiếu.
MSB thường đầu tư vào các khoản thế chấp. Các cá nhân và doanh nghiệp sẽ sử dụng thế chấp để mua bất động sản lớn mà không cần thanh toán toàn bộ giá trị trả trước. Có tồn tại các khoản thế chấp có lãi suất cố định (còn được gọi là thế chấp “truyền thống”). Các khoản thế chấp có lãi suất điều chỉnh (ARM) vẫn tồn tại. Mặc dù một khoản thế chấp thường là một hợp đồng giữa người đi vay và người cho vay, các khoản thế chấp có thể được gộp lại với nhau và có sẵn để đầu tư bởi các bên bên ngoài.
Definition: A mutual savings bank is a type of thrift institution originally designed to serve low-income individuals. Historically, these individuals invested in long-term, fixed-rate assets, such as mortgages. Initiated in 1816, the first mutual savings banks (MSBs) were the Philadelphia Saving Society and Boston's Provident Institution for Saving. Most MSBs had primary locations in the Mid-Atlantic and industrial Northeast regions of the United States. By 1910, there were 637 of these institutions.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Mutual Savings Bank (MSB)
- Community Bank
- Thrift Bank
- Credit Union
- Loan Participation Note – LPN
- Federal Home Loan Bank Act
- Thrift Bank
- Credit Union Definition
- Federal Savings and Loan
- Building and Loan Association
- Loan Participation Note – LPN
- Bankers' Bank
- Ngân hàng tiết kiệm Mutual (MSB) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Ngân hàng Mutual Savings Bank (MSB) là gì? (hay Ngân hàng tiết kiệm Mutual (MSB) nghĩa là gì?) Định nghĩa Mutual Savings Bank (MSB) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Mutual Savings Bank (MSB) / Ngân hàng tiết kiệm Mutual (MSB). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục