Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Mutual Fund Indexes |
Tiếng Việt | Các Chỉ Số Quỹ Tương Hỗ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Mutual Fund Indexes là gì?
Kết quả kinh doanh của 21 hạng mục quỹ tương hỗ, mỗi quỹ với một mục tiêu khác nhau sẽ được thông báo hàng ngày trong Bảng chỉ số Lipper. Mười chỉ số theo dõi các quỹ đầu tư vào cổ phiếu và mười một chỉ số khác theo dõi các loại quỹ trái phiếu. Mỗi chỉ số thông báo kết quả lỗ hoặc lãi của một hạng mục quỹ, dựa trên kết quả kinh doanh của các quỹ lớn nhất trong hạng mục đó.
- Mutual Fund Indexes là Các Chỉ Số Quỹ Tương Hỗ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Mutual Fund Indexes
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Mutual Fund Indexes là gì? (hay Các Chỉ Số Quỹ Tương Hỗ nghĩa là gì?) Định nghĩa Mutual Fund Indexes là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Mutual Fund Indexes / Các Chỉ Số Quỹ Tương Hỗ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục