Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Money Management |
Tiếng Việt | Quản lý tiền bạc |
Chủ đề | Kỹ năng giao dịch Quản lý tiền bạc |
Định nghĩa - Khái niệm
Money Management là gì?
Quản lý tiền bạc là quá trình lập ngân sách, tiết kiệm, đầu tư, chi tiêu hay giám sát việc sử dụng vốn của một cá nhân hay nhóm. Việc sử dụng chủ yếu của cụm từ trong thị trường tài chính là một đầu tư quyết định đầu tư làm chuyên nghiệp cho bể bơi lớn các quỹ như quỹ tương hỗ hay kế hoạch lương hưu. quản lý tiền bạc cũng có thể được gọi hẹp hơn như “quản lý đầu tư” và “quản lý danh mục đầu tư.”
- Money Management là Quản lý tiền bạc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ năng giao dịch Quản lý tiền bạc.
Ý nghĩa - Giải thích
Money Management nghĩa là Quản lý tiền bạc.
Quản lý tiền là một thuật ngữ rộng kết hợp các dịch vụ và giải pháp trong toàn bộ ngành đầu tư. Trên thị trường, người tiêu dùng có quyền truy cập vào nhiều loại tài nguyên và ứng dụng cho phép họ tự quản lý gần như mọi khía cạnh tài chính cá nhân của mình. Khi các nhà đầu tư tăng giá trị ròng, họ cũng thường tìm kiếm dịch vụ của các cố vấn tài chính để quản lý tiền chuyên nghiệp. Các cố vấn tài chính thường được liên kết với các dịch vụ môi giới và ngân hàng tư nhân, cung cấp hỗ trợ cho các kế hoạch quản lý tiền toàn diện có thể liên quan đến kế hoạch bất động sản, nghỉ hưu và hơn thế nữa.
Quản lý tiền của công ty đầu tư cũng là một khía cạnh trung tâm của ngành đầu tư nói chung. Công ty đầu tư quản lý tiền cung cấp các tùy chọn quỹ đầu tư cho người tiêu dùng cá nhân bao gồm tất cả các loại tài sản có thể đầu tư trên thị trường tài chính. Các nhà quản lý tiền của công ty đầu tư cũng hỗ trợ việc quản lý vốn của các khách hàng tổ chức, với các giải pháp đầu tư cho các kế hoạch hưu trí của tổ chức, các khoản tài trợ, quỹ và hơn thế nữa.
Trong thị trường công nghệ tài chính đang phát triển, các ứng dụng tài chính cá nhân tồn tại để giúp người tiêu dùng giải quyết gần như mọi khía cạnh tài chính cá nhân của họ.
Definition: Money management is the process of budgeting, saving, investing, spending or otherwise overseeing the capital usage of an individual or group. The predominant use of the phrase in financial markets is that of an investment professional making investment decisions for large pools of funds, such as mutual funds or pension plans. Money management can also be referred to more narrowly as "investment management" and "portfolio management."
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
BlackRock, Inc.
Năm 1988, BlackRock Inc. (BLK) được thành lập với tư cách là một bộ phận $ 1 của BlackRock Group. Vào cuối năm 1993, nó tự hào với 17 tỷ đô la trong AUM. Vào tháng 10 năm 2018, con số đó đã tăng lên con số khổng lồ 6,32 nghìn tỷ đô la, đưa BlackRock trở thành công ty quản lý đầu tư lớn nhất thế giới, với hơn 12.000 nhân viên, tại 70 văn phòng, trên 30 quốc gia. Bộ phận ETF của BlackRock, được gọi là iShares, có khoảng 1,6 nghìn tỷ đô la trong AUM trên toàn cầu, chiếm 27% tổng tài sản của tập đoàn.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Money Management
- Personal Financial Advisor
- Assets Under Management – AUM
- PIMCO (Pacific Investment Management Co.)
- Investment Management
- Money Manager
- Mutual Fund
- PIMCO (Pacific Investment Management Co.)
- Investment Management
- What Is a Money Manager?
- Asset Management Company (AMC)
- Investment Manager Definition
- Insight Into the Buy-Side of Wall Street
- Quản lý tiền bạc tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ năng giao dịch Quản lý tiền bạc Money Management là gì? (hay Quản lý tiền bạc nghĩa là gì?) Định nghĩa Money Management là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Money Management / Quản lý tiền bạc. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục