Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Midgets |
Tiếng Việt | |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Midgets là gì?
Tên phổ biến cho chứng khoán 15 năm trung gian của Hiệp hội Thế chấp Quốc gia của Chính phủ (Ginnie Mae), được thế chấp bởi tổ hợp các khoản cầm cố hai tuần một lần. Còn với những chứng khoán qua trung gian Ginnie Mae 30 năm, thì tổ hợp các khoản cầm cố nhỏ phải có vốn gốc tối thiểu là $1 triệu.
- Midgets là .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Midgets
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Midgets là gì? (hay nghĩa là gì?) Định nghĩa Midgets là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Midgets. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục