Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Middle Office |
Tiếng Việt | Văn phòng Trung |
Chủ đề | Tài chính cá nhân Ngân hàng |
Định nghĩa - Khái niệm
Middle Office là gì?
Văn phòng giữa là bộ phận trong một công ty dịch vụ tài chính, ngân hàng đầu tư, quỹ đầu tư hoặc quản lý rủi ro và tính toán lợi nhuận và thua lỗ. Đó là nói chung phụ trách công nghệ thông tin (CNTT) là tốt.
- Middle Office là Văn phòng Trung.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Ngân hàng.
Ý nghĩa - Giải thích
Middle Office nghĩa là Văn phòng Trung.
Một công ty dịch vụ tài chính được chia thành ba phần hợp lý: Văn phòng chính bao gồm nhân viên bán hàng và tài chính doanh nghiệp, văn phòng trung gian quản lý rủi ro và tài nguyên CNTT và văn phòng hỗ trợ cung cấp dịch vụ hành chính, hỗ trợ và thanh toán. Văn phòng trung gian dựa trên các nguồn lực của cả văn phòng phía trước và phía sau.
Definition: The middle office is the department in a financial services company, investment bank, or hedge fund that manages risk and calculates profits and losses. It is generally in charge of information technology (IT) as well.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Middle Office
- Back Office
- Compliance Officer
- Supply Management
- Visual Basic for Applications (VBA)
- Front Office
- Compliance Department
- The Client-Facing Functions of the Front Office
- Understanding the Back Office
- Understanding Compliance Officers
- Upper Management Definition
- Understanding Branch Managers: A Demanding and Highly Visible Job
- Chief Information Officer (CIO)
- Văn phòng Trung tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Ngân hàng Middle Office là gì? (hay Văn phòng Trung nghĩa là gì?) Định nghĩa Middle Office là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Middle Office / Văn phòng Trung. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục