Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Merchant Banking |
Tiếng Việt | Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Merchant Banking là gì?
Hình thức hoạt động ngân hàng theo đó ngân hàng sắp xếp cung cấp khoản tín dụng, giữ không cho các khoản cho vay trong danh mục vốn đầu tư đến ngày đáo hạn. Một ngân hàng thương nhân đầu tư vốn vào các vụ mua thâu tóm bằng nợ, mua lại công ty và những giao dịch tài chính được cơ cấu khác. Nghiệp vụ ngân hàng thương nhân là kinh doanh có phí theo đó ngân hàng chịu rủi ro thị trường, nhưng không chịu rủi ro tín dụng dài hạn. Nghiệp vụ ngân hàng thương nhân là một hình thức phổ biến tại Châu Âu, đang dần được chấp nhận tại Mỹ, khi ngày càng có nhiều ngân hàng tiến hành các khoản cho vay thương mại, và sau đó bán chúng cho những nhà đầu tư, thay vì giữ các khoản cho vay đó như những danh mục đầu tư. Banque d'afaire là một ngân hàng thương nhân Pháp, có nhiều quyền hơn các đối tác tại Anh. Đạo luật Grammleach-Bliley cho phép các công ty tài chính, một loại hình công ty ngân hàng thiết lập bởi Đạo luật này, tham gia các hoạt động ngân hàng thương nhân.
- Merchant Banking là Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Merchant Banking
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Merchant Banking là gì? (hay Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại nghĩa là gì?) Định nghĩa Merchant Banking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Merchant Banking / Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục