Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Merchant Bank |
Tiếng Việt | Ngân Hàng Thương Nhân |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Merchant Bank là gì?
1. Ngân hàng xử lý thẻ tín dụng mua hối phiếu kinh doanh thẻ tín dụng từ một thương nhân bán lẻ. Bộ phận xử lý cho thương nhân chuyển các hối phiếu kinh doanh của thương nhân sang khoản ký gửi, và thu phí xử lý gọi là chiết khấu thương nhân. Nếu giao dịch được khởi chiếu bới một khách hàng từ ngân hàng khác , thì ngân hàng thương mại trình thông tin hối phiếu thương vụ thông qua hệ thống trao đổi thẻ ngân hàng, thu số tiền hối phiếu, trừ chi phí trao đổi, từ ngân hàng phát hành thẻ.
- Merchant Bank là Ngân Hàng Thương Nhân.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Merchant Bank
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Merchant Bank là gì? (hay Ngân Hàng Thương Nhân nghĩa là gì?) Định nghĩa Merchant Bank là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Merchant Bank / Ngân Hàng Thương Nhân. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục