Member Bank

    Member Bank là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Member Bank - Definition Member Bank - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ngân Hàng Thành Viên
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Member Bank là gì?

    Định chế tài chính nhận tiền gửi là một thành viên của hệ thống dự trữ liên bang. Các ngân hàng quốc gia được yêu cầu trở thành thành viên của Cục Dự trữ Liên bang; các ngân hàng thương mại được tiểu bang cấp phép, và các ngân hàng tiết kiệm hỗ tương có quyền được lựa chọn trở thành thành viên. Các ngân hàng thành viên mua cổ phiếu trong Ngân hàng Dự trữ liên bang khu vực, tương đương với 6% của vốn góp và vốn thặng dư; giữ một phần tiền gửi không kì hạn và tiền gửi kì hạn trong dự trữ pháp định tại Ngân hàng Dự trữ Liên bang; nhận thanh toán từ các phiếu rút từ ngân hàng, và séc xuất trình bởi ngân hàng khác để thu tiền; tuân thủ quy định của ngân hàng liên bang, và nếu là một ngân hàng được cấp phép tiểu bang, sẽ chấp nhận sự giám sát và kiểm tra bởi Hệ thống Dự trữ Liên bang. 
    • Member Bank là Ngân Hàng Thành Viên.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Member Bank

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Member Bank là gì? (hay Ngân Hàng Thành Viên nghĩa là gì?) Định nghĩa Member Bank là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Member Bank / Ngân Hàng Thành Viên. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây