Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Medium-Term |
Tiếng Việt | Trung Hạn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Medium-Term là gì?
Trung hạn là khoảng thời gian nắm giữ tài sản hoặc thời gian đầu tư có bản chất trung gian. Khoảng thời gian chính xác được coi là trung hạn phụ thuộc vào sở thích cá nhân của nhà đầu tư, cũng như vào loại tài sản được xem xét.
- Medium-Term là Trung Hạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Medium-Term nghĩa là Trung Hạn.
Việc xác định thời hạn đầu tư thường dựa trên ý định đằng sau khoản đầu tư hơn là bản thân khoản đầu tư như thời điểm các khoản tiền sẽ được sử dụng cho các mục tiêu khác hay liệu tổng hợp hay một dòng thu nhập là kết quả mong muốn. Các điều khoản phổ biến nhất thường được coi là ngắn hạn, trung bình và dài hạn.
Mặc dù thuật ngữ này không nhất thiết phải biểu thị một khoảng thời gian cụ thể, nhưng hầu hết mọi người đều coi bất cứ điều gì dưới ba năm là ngắn hạn; trung hạn từ 3 đến 10 năm; và bất kỳ thứ gì lâu dài hơn 10 năm. Vì những khung thời gian này được coi là linh hoạt, những gì có thể là một khoản đầu tư trung hạn cho một người có thể giống như một khoản đầu tư dài hạn cho những người khác và ngược lại.
Definition: Medium term is an asset holding period or investment horizon that is intermediate in nature. The exact period of time that is considered medium term depends on the investor's personal preferences, as well as on the asset class under consideration.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Medium-Term
- Intermediate/Medium-Term Debt
- Medium-Term Note
- Retirement Money Market Account
- Humped Yield Curve
- Personal Finance
- Portfolio
- Trung Hạn tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Medium-Term là gì? (hay Trung Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Medium-Term là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Medium-Term / Trung Hạn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục