Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Market Share |
Tiếng Việt | Phần Thị Trường Chiếm Được, Thị Phần; Tỷ Phần Thị Trường |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Market Share là gì?
Thị phần là phần trăm tổng doanh số bán hàng trong ngành do một công ty cụ thể tạo ra. Thị phần được tính bằng cách lấy doanh số bán hàng của công ty trong kỳ chia cho tổng doanh số bán hàng của ngành trong cùng thời kỳ. Số liệu này được sử dụng để đưa ra ý tưởng chung về quy mô của một công ty trong mối quan hệ với thị trường và đối thủ cạnh tranh của nó. Công ty dẫn đầu thị trường trong một ngành là công ty có thị phần lớn nhất.
- Market Share là Phần Thị Trường Chiếm Được, Thị Phần; Tỷ Phần Thị Trường.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Market Share nghĩa là Phần Thị Trường Chiếm Được, Thị Phần; Tỷ Phần Thị Trường.
Thị phần của một công ty là một phần trong tổng doanh số bán hàng của nó so với thị trường hay ngành mà nó hoạt động. Để tính thị phần của một công ty, trước tiên hãy xác định khoảng thời gian bạn muốn kiểm tra. Nó có thể là một quý tài chính, một năm hay nhiều năm.
Tiếp theo, hãy tính tổng doanh thu của công ty trong khoảng thời gian đó. Sau đó, hãy tìm ra tổng doanh thu của ngành hàng của công ty. Cuối cùng, chia tổng doanh thu của công ty cho tổng doanh thu của ngành.
Việc tính toán thị phần thường được thực hiện cho các quốc gia cụ thể như thị phần chỉ Canada hay thị phần chỉ Hoa Kỳ. Các nhà đầu tư có thể lấy dữ liệu thị phần từ nhiều nguồn độc lập khác nhau như các nhóm thương mại, cơ quan quản lý và thường từ chính công ty. Tuy nhiên, một số ngành khó đo lường chính xác hơn những ngành khác.
Definition: Market share is the percent of total sales in an industry generated by a particular company. Market share is calculated by taking the company's sales over the period and dividing it by the total sales of the industry over the same period. This metric is used to give a general idea of the size of a company in relation to its market and its competitors. The market leader in an industry is the company with the largest market share.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ, nếu một công ty bán được 100 triệu đô la máy kéo trong nước vào năm ngoái và tổng lượng máy kéo được bán ở Hoa Kỳ là 200 triệu đô la, thì thị phần máy kéo của công ty ở Hoa Kỳ sẽ là 50%.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Market Share
- Market Penetration
- Big Three
- Price-to-Sales Ratio (P/S Ratio)
- Revenue Per Employee
- Brand Equity
- Sustainable Growth Rate – SGR
- Phần Thị Trường Chiếm Được, Thị Phần; Tỷ Phần Thị Trường tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Market Share là gì? (hay Phần Thị Trường Chiếm Được, Thị Phần; Tỷ Phần Thị Trường nghĩa là gì?) Định nghĩa Market Share là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Market Share / Phần Thị Trường Chiếm Được, Thị Phần; Tỷ Phần Thị Trường. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục