Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Lost In Transit |
Tiếng Việt | Mất Trong Quá Trình Thanh Toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Lost In Transit là gì?
1. Chi phiếu, hối phiếu hoặc những công cụ khả nhượng khác bị thất lạc trong quá trình thanh toán.
- Lost In Transit là Mất Trong Quá Trình Thanh Toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Lost In Transit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Lost In Transit là gì? (hay Mất Trong Quá Trình Thanh Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Lost In Transit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lost In Transit / Mất Trong Quá Trình Thanh Toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục