Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Long-Term |
Tiếng Việt | Dài Hạn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Long-Term là gì?
1. Khoản vay có kỳ đáo hạn gốc dài hơn 10 năm, ví dụ, khoản vay thế chấp điển hình 30 năm.
- Long-Term là Dài Hạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Long-Term
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Long-Term là gì? (hay Dài Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Long-Term là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Long-Term / Dài Hạn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục