Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Lockdown |
Tiếng Việt | Hạn chế chuyển nhượng |
Chủ đề | Đầu tư Kiến thức đầu tư |
Định nghĩa - Khái niệm
Lockdown là gì?
Một lockdown, còn được gọi là giam người, là một khoảng thời gian trong đó người nắm giữ cổ phiếu của một công ty bị hạn chế từ việc bán cổ phần của mình.
- Lockdown là Hạn chế chuyển nhượng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Kiến thức đầu tư.
Ý nghĩa - Giải thích
Lockdown nghĩa là Hạn chế chuyển nhượng.
Khoảng thời gian khóa là một giải pháp thỏa hiệp đòi hỏi người nắm giữ cổ phần phải chờ đợi trong một khoảng thời gian nhất định trước khi bán cổ phần của họ. sau khi hết thời hạn những người nắm giữ cổ phần được tự do bán cổ phiếu.
Definition: A lockdown, also known as a lockup, is a period of time in which holders of a company’s stock are restricted from selling their shares. tại https://www.investopedia.com/terms/l/lockdown.asp
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Lockdown
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Kiến thức đầu tư Lockdown là gì? (hay Hạn chế chuyển nhượng nghĩa là gì?) Định nghĩa Lockdown là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lockdown / Lockdown. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục