Legal Fees

    Legal Fees là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Legal Fees - Definition Legal Fees - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Phí Lập Chứng Thư; Chi Phí Luật Pháp; (Tiền) Thù Lao Luật Sư
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Legal Fees là gì?

    Phí pháp lý là các chi phí thông thường và cần thiết và liên quan đến việc điều hành doanh nghiệp của bạn thường có thể là một khoản chi phí kinh doanh được khấu trừ.

     

    • Legal Fees là Phí Lập Chứng Thư; Chi Phí Luật Pháp; (Tiền) Thù Lao Luật Sư.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Legal Fees nghĩa là Phí Lập Chứng Thư; Chi Phí Luật Pháp; (Tiền) Thù Lao Luật Sư.

    Theo IRS, các khoản phí pháp lý mà người nộp thuế phải chịu trong quá trình buôn bán hay kinh doanh thường được khấu trừ nếu chúng là chi phí thông thường và cần thiết của doanh nghiệp.

    Một số trường hợp bạn có thể yêu cầu khấu trừ thuế cho chi phí kinh doanh là:

    Phí luật sư, chi phí tòa án và các chi phí tương tự nếu những chi phí này phát sinh trong quá trình sản xuất hay thu nhập chịu thuế.

    Các khoản phí pháp lý liên quan đến sự phá sản của một doanh nghiệp được khấu trừ.

    Phí pháp lý liên quan đến việc xử lý, bảo vệ hay duy trì tài sản tạo ra thu nhập thường được khấu trừ thuế.

    Phí luật sư được tính để bào chữa và nộp đơn kiện thiệt hại trong một doanh nghiệp được khấu trừ.

    Các khoản phí pháp lý phát sinh để chống lại các cáo buộc hình sự liên quan đến hoạt động buôn bán hoặc kinh doanh của người nộp thuế được khấu trừ.

    Tuy nhiên, phí pháp lý để bào chữa cho các cáo buộc hình sự đối với một cá nhân không được khấu trừ thuế.

    Việc khấu trừ các chi phí hợp pháp trong năm tính thuế tùy thuộc vào việc bạn sử dụng phương pháp kế toán nào.

    Trong khi một số khoản phí pháp lý có thể được khấu trừ trên lịch trình kinh doanh và mang lại lợi ích tối đa, những khoản khác phải được khấu trừ dưới dạng khoản khấu trừ thành từng khoản khác nhau, tổng số phí này phải chịu mức khấu trừ 2% của AGI.

     

     

     

     

     

    Definition: Legal fees that are ordinary and necessary expenses and that are related to running your business can usually be a deductible business expense.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ: Nếu bạn sử dụng phương pháp kế toán tiền mặt, bạn yêu cầu chi phí hợp pháp là chi phí kinh doanh trong năm mà bạn thực sự thanh toán chi phí trong khi theo phương pháp kế toán dồn tích, bạn có thể yêu cầu khoản chi phí đó khi luật sư cung cấp dịch vụ hay khi bạn thanh toán cho nó.

     

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Legal Fees

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Legal Fees là gì? (hay Phí Lập Chứng Thư; Chi Phí Luật Pháp; (Tiền) Thù Lao Luật Sư nghĩa là gì?) Định nghĩa Legal Fees là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Legal Fees / Phí Lập Chứng Thư; Chi Phí Luật Pháp; (Tiền) Thù Lao Luật Sư. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây