Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Joint Venturer |
Tiếng Việt | Hợp Doanh |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Joint Venturer là gì?
Cấu trúc doanh nghiệp được hình thành bởi hau hoặc nhiều bên cho mục đích cụ thể. Liên doanh cũng giống như công ty nhưng thường giới hạn vào một hoặc hai dự án. Trong ngành dịch vụ tài chính, liên doanh được sử dụng rộng rãi để tiếp thị sản phẩm, hoặc dịch vụ mà nếu một bên hoạt động riêng lẻ, sẽ bị cấm thực hiện. Trước khi luật hiện đại hóa tài chính được ban hành vào năm 1999, thì các ngân hàng thường hình thành hợp doanh với các công ty bảo hiểm nhân thọ, để tiếp thị các khoản niên kim và bảo hiểm cho khách hàng của ngân hàng.
- Joint Venturer là Hợp Doanh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Joint Venturer
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Joint Venturer là gì? (hay Hợp Doanh nghĩa là gì?) Định nghĩa Joint Venturer là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Joint Venturer / Hợp Doanh. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục