Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Joint Tenants With Right Of Supervivorship |
Tiếng Việt | Người Đồng Sử Dụng Có Quyền Thừa Hưởng |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | JTWROS |
Định nghĩa - Khái niệm
Joint Tenants With Right Of Supervivorship là gì?
JTWROS là một loại sở hữu có thể được sử dụng cho bất động sản, séc, tiết kiệm, quỹ tương hỗ và tài khoản quỹ môi giới. Tất cả những người thuê nhà đều có quyền bình đẳng đối với tài sản của tài khoản và được hưởng quyền thừa hưởng trong trường hợp chủ tài khoản khác qua đời. Khái niệm này cũng áp dụng cho tài sản bất động sản.
- Joint Tenants With Right Of Supervivorship là Người Đồng Sử Dụng Có Quyền Thừa Hưởng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Joint Tenants With Right Of Supervivorship nghĩa là Người Đồng Sử Dụng Có Quyền Thừa Hưởng.
Trong loại hình sở hữu tài sản này, một thành viên còn sống sẽ được thừa kế tổng giá trị phần tài sản của thành viên kia khi thành viên kia qua đời. Liên quan đến tài khoản môi giới kiểu này, tất cả các thành viên của tài khoản cũng có đủ khả năng để thực hiện các giao dịch đầu tư trong tài khoản.
Definition: JTWROS is a type of ownership that can be used for real estate, checking, savings, mutual fund, and brokerage fund accounts. All tenants have an equal right to the account's assets and are afforded survivorship rights in the event of the death of another account holder. The concept also applies to real estate property.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Joint Tenants With Right Of Supervivorship
- With Benefit of Survivorship
- Tenancy In Common
- Joint Account
- Probate
- Co-Owner
- Joint Tenancy
- Người Đồng Sử Dụng Có Quyền Thừa Hưởng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Joint Tenants With Right Of Supervivorship là gì? (hay Người Đồng Sử Dụng Có Quyền Thừa Hưởng nghĩa là gì?) Định nghĩa Joint Tenants With Right Of Supervivorship là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Joint Tenants With Right Of Supervivorship / Người Đồng Sử Dụng Có Quyền Thừa Hưởng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục