Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Joint Endorsement |
Tiếng Việt | Hợp Đồng Ký Hậu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Joint Endorsement là gì?
Chứng nhận bởi hai hoặc nhiều người cần thiết để chuyển nhượng một chi phiếu phải trả cho nhiều cá nhân. Nhiều ngân hàng yêu cầu chữ ký của cả hai chủ sở hữu của một tài khoản kẹp trước khi trả tiền cho một chi phiếu chính phủ Mỹ, ví dụ, khoản hoàn thuế IRS.
- Joint Endorsement là Hợp Đồng Ký Hậu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Joint Endorsement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Joint Endorsement là gì? (hay Hợp Đồng Ký Hậu nghĩa là gì?) Định nghĩa Joint Endorsement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Joint Endorsement / Hợp Đồng Ký Hậu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục