Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Iron Butterfly |
Tiếng Việt | Bướm sắt |
Chủ đề | Giao dịch quyền chọn & phái sinh Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn |
Định nghĩa - Khái niệm
Iron Butterfly là gì?
Một con bướm sắt là một giao dịch quyền chọn sử dụng bốn hợp đồng khác nhau như một phần của chiến lược để thu lợi từ cổ phiếu hay giá tương lai di chuyển trong một phạm vi xác định. Giao dịch cũng được xây dựng để hưởng lợi từ sự suy giảm của sự biến động ngụ ý. Chìa khóa để sử dụng giao dịch này như một phần của chiến lược giao dịch thành công là dự báo thời điểm mà giá quyền chọn nói chung có khả năng giảm giá trị. Điều này thường xảy ra trong các giai đoạn đi ngang hay xu hướng tăng nhẹ. Thương mại này còn được biết đến với biệt danh “ruồi sắt”.
- Iron Butterfly là Bướm sắt.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao dịch quyền chọn & phái sinh Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn.
Ý nghĩa - Giải thích
Iron Butterfly nghĩa là Bướm sắt.
Giao dịch bướm sắt được tạo ra với bốn quyền chọn gồm hai quyền chọn mua và hai quyền chọn bán. Các cuộc gọi và ưu đãi này được trải dài trên ba mức giá thực hiện, tất cả đều có cùng một ngày hết hạn. Mục tiêu là thu lợi nhuận từ các điều kiện mà giá vẫn khá ổn định và các tùy chọn thể hiện sự biến động lịch sử và ngụ ý giảm.
Nó cũng có thể được coi là một giao dịch quyền chọn kết hợp sử dụng cả thanh giằng ngắn và dây buộc dài, với dây buộc được đặt ở giữa ba giá thực hiện và dây buộc được đặt ở hai lần đình công bổ sung ở trên và dưới giá thực hiện ở giữa. Giao dịch kiếm được lợi nhuận tối đa khi tài sản cơ bản đóng cửa chính xác với giá thực tế trung bình khi hết hạn.
Definition: An iron butterfly is an options trade that uses four different contracts as part of a strategy to benefit from stocks or futures prices that move within a defined range. The trade is also constructed to benefit from a decline in implied volatility. The key to using this trade as part of a successful trading strategy is forecast a time when option prices are likely to decline in value generally. This usually occurs during periods of sideways movement or a mild upward trend. The trade is also known by the nickname "Iron Fly."
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ: Giả sử giá của IBM đóng cửa ở mức 158 đô la cho mỗi cổ phiếu vào ngày đó và giả sử nhà giao dịch để quyền chọn hết hạn, nhà giao dịch sau đó sẽ có nghĩa vụ mua cổ phiếu với giá 160 đô la. Tất cả các hợp đồng quyền chọn khác đều hết hạn vô giá trị và nhà giao dịch không cần thực hiện bất kỳ hành động nào. Điều này có vẻ như nhà giao dịch chỉ đơn giản là mua cổ phiếu với giá cao hơn hai đô la so với mức cần thiết, nhưng hãy nhớ rằng nhà giao dịch đã nhận được khoản tín dụng ban đầu là 5,50 đô la cho mỗi cổ phiếu. Điều đó có nghĩa là giao dịch ròng có thể được nhìn nhận theo cách khác. Nhà giao dịch đã có thể mua cổ phiếu của IBM và thu về 2,50 đô la lợi nhuận mỗi người cùng một lúc (5,50 đô la trừ 2,00 đô la).
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Iron Butterfly
- Extrinsic Value
- Bull Call Spread
- Combination
- Call Option
- Knock-In Option
- Zero Cost Collar
- Iron Condor Definition and Example
- Butterfly Spread Definition and Variations
- Combination Definition
- Bull Spread
- Fence (Options) Definition
- Seagull Option Definition
- Bướm sắt tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao dịch quyền chọn & phái sinh Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn Iron Butterfly là gì? (hay Bướm sắt nghĩa là gì?) Định nghĩa Iron Butterfly là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Iron Butterfly / Bướm sắt. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục