Investment Tax Credit

    Investment Tax Credit là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Investment Tax Credit - Definition Investment Tax Credit - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Mức Giảm Thuế Đầu Tư
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Investment Tax Credit là gì?

    Tín dụng thuế đầu tư về cơ bản là một ưu đãi liên quan đến thuế cho phép các cá nhân hoặc tổ chức khấu trừ một tỷ lệ nhất định chi phí liên quan đến đầu tư cụ thể từ trách nhiệm thuế của họ ngoài các khoản phụ cấp thông thường để khấu hao. Do đó, tín dụng thuế đầu tư ít nhiều giống với các khoản phụ cấp liên quan đến đầu tư cho phép doanh nghiệp hoặc nhà đầu tư khấu trừ một tỷ lệ phần trăm cụ thể của chi phí liên quan đến vốn từ thu nhập của họ, chịu thuế.

     

    • Investment Tax Credit là Mức Giảm Thuế Đầu Tư.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Investment Tax Credit nghĩa là Mức Giảm Thuế Đầu Tư.

    Chính phủ đã cấp tín dụng thuế đầu tư trong nhiều năm nay cho các đơn vị đang đầu tư mới vào các loại tài sản cụ thể, đặc biệt là thiết bị. Tín dụng thuế đầu tư, được tạo ra để kích thích điều kiện kinh tế của một quốc gia bằng cách khuyến khích chi tiêu liên quan đến vốn, là một đặc điểm nổi bật của pháp luật liên quan đến thuế và đã được cấp với số lượng khác nhau. Tín dụng thuế đầu tư đã được giảm từ hóa đơn liên quan đến thuế dưới dạng tín dụng chứ không phải từ thu nhập trước thuế. Chính phủ cấp tín dụng thuế cho mục đích thúc đẩy một hành vi nhất định.

     

    Definition: Investment tax credit is basically a tax related incentive that allows individuals or entities to deduct a certain percentage of specific investment related costs from their tax liability apart from usual allowances for depreciation. Thus, investment tax credits are more or less similar to investment related allowances that allow businesses or investors to deduct a specific percentage of certain capital related costs from their income, which is taxable.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Investment Tax Credit

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Investment Tax Credit là gì? (hay Mức Giảm Thuế Đầu Tư nghĩa là gì?) Định nghĩa Investment Tax Credit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Investment Tax Credit / Mức Giảm Thuế Đầu Tư. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây