Inventory Turnover

    Inventory Turnover là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Inventory Turnover - Definition Inventory Turnover - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Doanh thu hàng tồn kho
    Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính

    Định nghĩa - Khái niệm

    Inventory Turnover là gì?

    #VALUE!
    • Inventory Turnover là Doanh thu hàng tồn kho.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Inventory Turnover

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Inventory Turnover là gì? (hay Doanh thu hàng tồn kho nghĩa là gì?) Định nghĩa Inventory Turnover là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inventory Turnover / Doanh thu hàng tồn kho. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây