Inventory-Sales Ratio

    Inventory-Sales Ratio là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Inventory-Sales Ratio - Definition Inventory-Sales Ratio - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tỉ Suất Tiêu Thụ - Tồn Kho 
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Inventory-Sales Ratio là gì?

    • Inventory-Sales Ratio là Tỉ Suất Tiêu Thụ - Tồn Kho .
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Inventory-Sales Ratio

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Inventory-Sales Ratio là gì? (hay Tỉ Suất Tiêu Thụ - Tồn Kho  nghĩa là gì?) Định nghĩa Inventory-Sales Ratio là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inventory-Sales Ratio / Tỉ Suất Tiêu Thụ - Tồn Kho . Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây