Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Inventory Investment |
Tiếng Việt | Đầu Tư Tồn Kho |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Inventory Investment là gì?
Sự tích luỹ hàng tồn kho khi sản xuất vượt quá sản lượng bán thực tế.
- Inventory Investment là Đầu Tư Tồn Kho.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Inventory Investment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Inventory Investment là gì? (hay Đầu Tư Tồn Kho nghĩa là gì?) Định nghĩa Inventory Investment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inventory Investment / Đầu Tư Tồn Kho. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục