International Securities Identification Number (ISIN)

    International Securities Identification Number (ISIN) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng International Securities Identification Number (ISIN) - Definition International Securities Identification Number (ISIN) - Thị trường Thiị trường quốc tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Mã số chứng khoán quốc tế (ISIN)
    Chủ đề Thị trường Thiị trường quốc tế
    Ký hiệu/viết tắt ISIN

    Định nghĩa - Khái niệm

    International Securities Identification Number (ISIN) là gì?

    Nhận dạng Chứng khoán Quốc tế (ISIN) là một mã gồm 12 chữ số và chữ số xác định duy nhất một chứng khoán cụ thể. Tổ chức phân bổ ISIN ở bất kỳ quốc gia cụ thể nào là Cơ quan đánh số quốc gia (NNA) tương ứng của quốc gia đó.

    • International Securities Identification Number (ISIN) là Mã số chứng khoán quốc tế (ISIN).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thị trường Thiị trường quốc tế.

    Ý nghĩa - Giải thích

    International Securities Identification Number (ISIN) nghĩa là Mã số chứng khoán quốc tế (ISIN).

    ISIN thường bị nhầm lẫn với biểu tượng mã cổ phiếu, biểu tượng này xác định cổ phiếu ở cấp độ trao đổi. Ví dụ, theo Tổ chức ISIN, cổ phiếu phổ thông của IBM được giao dịch trên gần 25 sàn giao dịch và nền tảng, và cổ phiếu của nó có một ký hiệu mã khác nhau tùy thuộc vào nơi nó được giao dịch. Tuy nhiên, cổ phiếu IBM chỉ có một ISIN cho mỗi bảo mật. 1 Mã ISIN là số nhận dạng chứng khoán chung duy nhất được công nhận trên toàn cầu. ISIN được sử dụng vì nhiều lý do, bao gồm cả việc thanh toán và bù trừ.

    Definition: An International Securities Identification Number (ISIN) is a 12-digit alphanumeric code that uniquely identifies a specific security. The organization that allocates ISINs in any particular country is the country's respective National Numbering Agency (NNA).

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ về số ISIN cho chứng chỉ cổ phiếu của công ty Hoa Kỳ có thể trông giống như sau: US-000402625-0 (dấu gạch ngang được kết hợp để đơn giản hóa). Mặt khác, một công ty Namibia trên lý thuyết có thể có ISIN, có dạng NA-000K0VF05-4. Chín chữ số ở giữa của ISIN được tạo bằng máy tính trong một công thức phức tạp. Những điều này rất quan trọng trong việc giúp bảo vệ chống lại hàng giả và giả mạo.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan International Securities Identification Number (ISIN)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thị trường Thiị trường quốc tế International Securities Identification Number (ISIN) là gì? (hay Mã số chứng khoán quốc tế (ISIN) nghĩa là gì?) Định nghĩa International Securities Identification Number (ISIN) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng International Securities Identification Number (ISIN) / Mã số chứng khoán quốc tế (ISIN). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây