Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | International Banking Facility |
Tiếng Việt | Cơ Sở Ngân Hàng Quốc Tế |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | IBF |
Định nghĩa - Khái niệm
International Banking Facility là gì?
Cơ sở Ngân hàng Quốc tế (IBF) là một tài khoản riêng được thành lập bởi một ngân hàng Hoa Kỳ hay chi nhánh / công ty con của một ngân hàng nước ngoài hoặc Edge Act Corporation ở Hoa Kỳ để cung cấp dịch vụ cho chỉ các cư dân và tổ chức ngoài Hoa Kỳ. Các dịch vụ được cung cấp bao gồm tiền gửi và dịch vụ cho vay. (Lưu ý IBF không nhất thiết phải là một thực thể pháp lý riêng biệt.)
- International Banking Facility là Cơ Sở Ngân Hàng Quốc Tế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
International Banking Facility nghĩa là Cơ Sở Ngân Hàng Quốc Tế.
Các ngân hàng có thể duy trì IBF trong các quý hiện tại của họ nhưng kế toán của IBF phải tách biệt với sổ sách chính của ngân hàng. Các dịch vụ tiền gửi và cho vay do IBF cung cấp không có yêu cầu dự trữ của hệ thống dự trữ liên bang và không được bảo hiểm bởi tập đoàn bảo hiểm tiền gửi liên bang. Do đó, tiền gửi có thể kiếm được lãi cao hơn tiền gửi của cư dân Hoa Kỳ.
Definition: An International Banking Facility (IBF) is a separate account established by a U.S. bank, or a US branch/subsidiary of a foreign bank, or an Edge Act Corporation in the United States to offer services to only non-US residents and institutions. The services offered include deposit and loan services. (Note, an IBF is not necessarily a separate legal entity.)
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan International Banking Facility
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế International Banking Facility là gì? (hay Cơ Sở Ngân Hàng Quốc Tế nghĩa là gì?) Định nghĩa International Banking Facility là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng International Banking Facility / Cơ Sở Ngân Hàng Quốc Tế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục