Insured Loan

    Insured Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Insured Loan - Definition Insured Loan - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Khoản Cho Vay Được Bảo Hiểm
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Insured Loan là gì?

    Khoản cho vay cầm cố nhà ở được bảo hiểm bởi Cục Nhà ở Liên Bang (FHA) hoặc công ty bảo hiểm cầm cố. Trong trường hợp không thể chi trả, thì FHA bảo đảm cho người giữ cầm cố một phần hoặc toàn bộ vốn gốc chưa trả. Các khoản vay được FHA bảo hiểm thường có tỉ lệ khoản vay trên giá trị cao, và thường được tổ hợp lại để bán cho các nhà đầu tư định chế như Chứng chỉ Trung gian Bảo lãnh của Ginne Mae (Hiệp hội Cầm cố Quốc gia của Chính phủ). Lãi suất trên những khoản vay được FHA bảo hiểm được quy định hơi thấp hơn, so với lãi suất thị trường trên các khoản vay cầm cố thông thường.
    • Insured Loan là Khoản Cho Vay Được Bảo Hiểm.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Insured Loan

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Insured Loan là gì? (hay Khoản Cho Vay Được Bảo Hiểm nghĩa là gì?) Định nghĩa Insured Loan là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Insured Loan / Khoản Cho Vay Được Bảo Hiểm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây