Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Insured Account |
Tiếng Việt | Tài Khoản Được Bảo Hiểm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Insured Account là gì?
Tài khoản tại ngân hàng, hiệp hội cho vay và tiết kiệm, hoặc định chế tài chính khác, được bảo đảm chống lại thua lỗ bởi quỹ bảo hiểm tiền gởi. Tài khoản trong các định chế ký gởi bảo hiểm liên bang được bảo vệ lên đến $100,000 trong số dư vốn gốc. Các tài khoản ngân hàng thương mại và các tài khoản ngân hàng tiết kiệm hỗ tương được bảo hiểm bởi Quỹ Bảo hiểm Ngân hàng; các tài khoản ngân hàng tiết kiệm liên bang và các quỹ cho vay và tiết kiệm được bảo hiểm bởi Quỹ Bảo hiểm của Hiệp hội Tiết kiệm, và tài khoản hiệp hội tín dụng được bảo hiểm bởi Quỹ Bảo hiểm Chia sẻ Hiệp hội Tín dụng Quốc gia.
- Insured Account là Tài Khoản Được Bảo Hiểm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Insured Account
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Insured Account là gì? (hay Tài Khoản Được Bảo Hiểm nghĩa là gì?) Định nghĩa Insured Account là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Insured Account / Tài Khoản Được Bảo Hiểm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục