Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Insurance Standby |
Tiếng Việt | Tín Dụng Dự Phòng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Insurance Standby là gì?
Là loại thư tín dụng dự phòng bảo đảm nghĩa vụ bảo hiểm, hoặc tái bảo hiểm của người xin phát hành thư tín dụng. Đây là cam kết của ngân hàng phát hành sẽ thanh toán khoản tiền phí bảo hiểm nếu như người yêu cầu mở thư tín dụng dự phòng không nộp phí bảo hiểm, hoặc tái bảo hiểm đúng hạn. Nhờ vào loại hình thư tín dụng dự phòng này, người yêu cầu mở thư tín dụng dự phòng có thể sử dụng nguồn vốn này vào kinh doanh. Điều đó sẽ có ý nghĩa lớn nếu khoản phí bảo hiểm lớn. (Trong các hợp đồng thương mại quốc tế, phí bảo hiểm chiếm tới 10 % giá trị.)
- Insurance Standby là Tín Dụng Dự Phòng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Insurance Standby
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Insurance Standby là gì? (hay Tín Dụng Dự Phòng nghĩa là gì?) Định nghĩa Insurance Standby là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Insurance Standby / Tín Dụng Dự Phòng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục