Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Insider Information |
Tiếng Việt | Thông Tin Nội Bộ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Insider Information là gì?
Thuật ngữ pháp lý đối với thông tin không công bố rộng rãi cho công chúng, nhưng được biết bởi các giám đốc nội bộ, những người chủ công ty biết trong việc hoạch định mua thâu tóm một công ty khác hoặc các ngân hàng khác. Các nhân viên, giám đốc và những người khác bên trong công ty sở hữu ít nhất 10% cổ phần của công ty, phải báo cáo việc mua bán cho Sở Giao dịch chứng khoán.
- Insider Information là Thông Tin Nội Bộ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Insider Information
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Insider Information là gì? (hay Thông Tin Nội Bộ nghĩa là gì?) Định nghĩa Insider Information là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Insider Information / Thông Tin Nội Bộ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục