Inflation-Protected Securities

    Inflation-Protected Securities là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Inflation-Protected Securities - Definition Inflation-Protected Securities - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chứng Khoán Chống Lạm Phát
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Inflation-Protected Securities là gì?

    Chứng khoán chống lạm phát là một hình thức đầu tư mang lại thu nhập cố định, đảm bảo được tỉ lệ thu nhập thực tế cho người đầu tư. Tỉ lệ thu nhập thực tế là thu nhập danh nghĩa sau khi đã trừ đi tỉ lệ lạm phát, vì vậy người đầu tư được bảo vệ trước những tác động của lạm phát.
    • Inflation-Protected Securities là Chứng Khoán Chống Lạm Phát.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Inflation-Protected Securities

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Inflation-Protected Securities là gì? (hay Chứng Khoán Chống Lạm Phát nghĩa là gì?) Định nghĩa Inflation-Protected Securities là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inflation-Protected Securities / Chứng Khoán Chống Lạm Phát. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây