Index

    Index là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Index - Definition Index - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chỉ Số
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Index là gì?

    Tổng hợp thống kê cho biết những thay đổi trong nền kinh tế hay trên thị trường tài chính, thường được biểu diễn bằng phần trăm thay đổi so với một thời kỳ lấy làm chuẩn hay so với tháng trước. Chính vì thế, phần trăm thay đổi quan trọng hơn giá trị số thực. Ví dụ, chỉ số giá tiêu dùng lấy khoảng thời gian 1982-1984 làm chuẩn để so sánh. Các chỉ số cũng cho biết sự lên xuống của thị trường cổ phiếu, trái phiếu, hàng hóa, phản ánh giá thị trường và số lượng cổ phiếu chưa thanh toán cho công ty. Chỉ số còn cho các nhóm ngành công nghiệp như dược phẩm, đường sắt hay máy tính cũng được theo dõi. Các chỉ số thị trường chứng khoán tạo nên cơ sở cho giao dịch trong quyền chọn chỉ số.Trên thị trường tài chính, một chỉ số thực chất chính là danh mục ảo của những chứng khoán đại diện cho một thị trường hay một phần của thị trường. Mỗi chỉ số sử dụng một phương pháp tính riêng.Về mặt lý thuyết, bạn không thể thực sự đầu tư vào một chỉ số. Thay vào đó, bạn đầu tư vào một quỹ đầu tư chỉ số hay quỹ ETF, những quỹ nỗ lực theo sát một chỉ số hết mức có thể. Các chỉ số thường dùng bao gồm:
    • Index là Chỉ Số.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Index

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Index là gì? (hay Chỉ Số nghĩa là gì?) Định nghĩa Index là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Index / Chỉ Số. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây