Indenture

    Indenture là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Indenture - Definition Indenture - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Khế Ước
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Indenture là gì?

    1. Thoả thuận bằng văn bản quy định cụ thể những điều khoản và điều kiện để phát hành trái phiếu, quy định hình thức trái phiếu được đưa ra bán, lãi suất phải trả, ngày đáo hạn, điều khoản thu hồi và những quy định bảo vệ, nếu có, vật cầm cố, kế hoạch thanh toán lại, và những điều khoản khác. Nó mô tả những nghĩa vụ pháp lý của bên phát hành trái phiếu, và những quyền hạn của bên nhận uỷ thác trái phiếu, là người có trách nhiệm, bảo đảm thanh toán tiền lãi cho những chủ trái phiếu đã đăng ký, theo Luật Khế ước tín thác năm 1939.
    • Indenture là Khế Ước.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Indenture

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Indenture là gì? (hay Khế Ước nghĩa là gì?) Định nghĩa Indenture là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Indenture / Khế Ước. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây