Incurred But Not Reported (IBNR)

    Incurred But Not Reported (IBNR) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Incurred But Not Reported (IBNR) - Definition Incurred But Not Reported (IBNR) - Tài chính cá nhân Bảo hiểm

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Phát sinh nhưng chưa được báo cáo (IBNR)
    Chủ đề Tài chính cá nhân Bảo hiểm

    Định nghĩa - Khái niệm

    Incurred But Not Reported (IBNR) là gì?

    #VALUE!
    • Incurred But Not Reported (IBNR) là Phát sinh nhưng chưa được báo cáo (IBNR).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Bảo hiểm.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Incurred But Not Reported (IBNR)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Bảo hiểm Incurred But Not Reported (IBNR) là gì? (hay Phát sinh nhưng chưa được báo cáo (IBNR) nghĩa là gì?) Định nghĩa Incurred But Not Reported (IBNR) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Incurred But Not Reported (IBNR) / Phát sinh nhưng chưa được báo cáo (IBNR). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây