Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Incorporated Trustee |
Tiếng Việt | Công Ty Tín Thác |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Incorporated Trustee là gì?
Công ty tín thác hoặc phòng tín thác của ngân hàng được phép thực hiện như bên nhận uỷ thác cho một tài khoàn tín thác, trái với một cá nhân được chỉ định là người được uỷ thác.
- Incorporated Trustee là Công Ty Tín Thác.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Incorporated Trustee
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Incorporated Trustee là gì? (hay Công Ty Tín Thác nghĩa là gì?) Định nghĩa Incorporated Trustee là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Incorporated Trustee / Công Ty Tín Thác. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục