Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Income Shares |
Tiếng Việt | Cổ Phần Lợi Tức |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Income Shares là gì?
Cổ phần lợi tức là một trong hai loại hay hạng loại của chứng khoán vốn do quỹ mục đích kép (dual purpose fund) phát hành hay do công ty đầu tư phân đôi, loại kia là cổ phần vốn (catpital shares). Người giữ cổ phần lợi tức nhận cổ tức của cả hai hạng loại cổ phần, xuất phát từ lợi tức (cổ tức và lãi suất) do danh mục đầu tư mang lại, trong khi đó người giữ cổ tức tư bản (vốn) nhận lợi nhuận tư bản chi trả cho cả hai hạng loại. Cổ phần lợi tức thông thường có một bảo đảm lợi tức ít nhất, nó có tính tích luỹ.
- Income Shares là Cổ Phần Lợi Tức.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Income Shares
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Income Shares là gì? (hay Cổ Phần Lợi Tức nghĩa là gì?) Định nghĩa Income Shares là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Income Shares / Cổ Phần Lợi Tức. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục