Income Property

    Income Property là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Income Property - Definition Income Property - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tài Sản Có Lợi Tức
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Income Property là gì?

    Thuật ngữ tài sản thu nhập dùng để chỉ một tài sản được mua hay phát triển để kiếm thu nhập bằng cách thuê hay cho người khác thuê hay thông qua việc nâng giá. Các nhà đầu tư phải cân nhắc một số điều như lãi suất và môi trường thị trường nhà ở, trước khi mua một bất động sản thu nhập vì có rủi ro đáng kể đối với hình thức đầu tư này. Bất động sản thu nhập, còn được gọi là bất động sản đầu tư, có thể là nhà ở hay thương mại.

    • Income Property là Tài Sản Có Lợi Tức.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Income Property nghĩa là Tài Sản Có Lợi Tức.

    Một bất động sản thu nhập có thể là một khoản đầu tư tốt vì nhiều lý do. Nó cung cấp một giải pháp thay thế cho các khoản đầu tư thị trường tiêu chuẩn vào cổ phiếu và trái phiếu. Nó cũng cung cấp cho nhà đầu tư sự an toàn của bất động sản với nhiều lợi ích đa dạng hóa đầu tư. Đầu tư vào bất động sản để thu nhập đòi hỏi một loạt các cân nhắc bao gồm lãi suất và tình trạng của thị trường nhà ở, trong số những thứ khác.

    Bất động sản bất động sản có thể là một khoản đầu tư dài hạn tuyệt vời, thậm chí có thể mang lại nguồn thu nhập khi nghỉ hưu. Nhưng các thuộc tính thu nhập đòi hỏi nhiều phân tích để đảm bảo rằng dòng tiền ổn định có sẵn trong suốt thời gian của khoản vay và hơn thế nữa. Việc xác định tỷ lệ thu nhập cơ bản trên tiền thuê thường rất quan trọng để xác định tỷ suất sinh lợi mong muốn (RoR). Một cách để làm điều này là phân tích giá thuê hiện tại của các bất động sản tương tự trong khu vực đồng thời bao thanh toán các khoản thanh toán hàng tháng cần thiết cho khoản thế chấp.

    Vì chi phí để duy trì một tài sản thu nhập có thể cao, chủ sở hữu bất động sản nên cân nhắc có một tấm đệm tài chính để dự phòng trong trường hợp khẩn cấp. Điều này gồm việc có thể trả tiền sửa chữa, bảo trì thường xuyên hay các chi phí khác mà họ phải chịu đối với tòa nhà như thuế bất động sản và các tiện ích. Quản lý dòng tiền và đảm bảo rằng nó vượt quá chi phí đi vay và chi phí giúp tăng lợi tức đầu tư tổng thể của chủ sở hữu.

    Như đã đề cập ở trên, bất động sản thu nhập có thể vừa là thương mại vừa là nhà ở. Bất động sản thương mại mang lại thu nhập chủ yếu được sử dụng cho mục đích kinh doanh như cao ốc văn phòng, mặt bằng bán lẻ, khách sạn hay bất động sản hỗn hợp. Mặt khác, bất động sản nhà ở được sử dụng chủ yếu cho mục đích cá nhân của những người không phải là chủ sở hữu. Các tài sản thu nhập của cư dân có thể là nhà riêng lẻ hay nhiều gia đình, nhà chung cư, nhà phố, căn hộ hay nhà theo mùa như nhà nhỏ kiểu nông thôn.

    Definition: The term income property refers to a property that is purchased or developed to earn income by renting or leasing it out to others or through price appreciation. Investors must take several things into consideration—such as interest rates and the housing market environment— before purchasing an income property as there is a significant risk to this kind of investment. Income properties, which are also called investment properties, may be either residential or commercial.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Income Property

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Income Property là gì? (hay Tài Sản Có Lợi Tức nghĩa là gì?) Định nghĩa Income Property là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Income Property / Tài Sản Có Lợi Tức. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây