Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Imputed Rent |
Tiếng Việt | Tiền Thuê Không Quy Đổi |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Imputed Rent là gì?
Khái niệm tiền thuê do doanh nhiệp tự trả cho mình trong việc sử dụng đất đai mà doanh nghiệp sở hữu. Xem IMPLICIT COST.
- Imputed Rent là Tiền Thuê Không Quy Đổi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Imputed Rent
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Imputed Rent là gì? (hay Tiền Thuê Không Quy Đổi nghĩa là gì?) Định nghĩa Imputed Rent là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Imputed Rent / Tiền Thuê Không Quy Đổi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục