Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Implied Renewal |
Tiếng Việt | Sự Tiếp Tục (Thuê); Mặc Nhiên |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Implied Renewal là gì?
- Implied Renewal là Sự Tiếp Tục (Thuê); Mặc Nhiên.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Implied Renewal
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Implied Renewal là gì? (hay Sự Tiếp Tục (Thuê); Mặc Nhiên nghĩa là gì?) Định nghĩa Implied Renewal là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Implied Renewal / Sự Tiếp Tục (Thuê); Mặc Nhiên. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục