Implement

    Implement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Implement - Definition Implement - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Khí Cụ; Dụng Cụ; Đồ Dùng; Thực Hiện (Hợp Đồng); Thi Hành (Kế Hoạch)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Implement là gì?

    Người thực thi thường sử dụng trong thế giới công nghệ để mô tả sự tương tác của các phần tử trong ngôn ngữ lập trình. Trong Java, nơi mà từ được sử dụng thường xuyên, để triển khai là nhận ra và sử dụng một phần tử mã hay một tài nguyên lập trình được viết vào chương trình.

    • Implement là Khí Cụ; Dụng Cụ; Đồ Dùng; Thực Hiện (Hợp Đồng); Thi Hành (Kế Hoạch).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Implement nghĩa là Khí Cụ; Dụng Cụ; Đồ Dùng; Thực Hiện (Hợp Đồng); Thi Hành (Kế Hoạch).

    Trong Java, một giao diện hay kiểu trừu tượng được sử dụng để biểu thị một giao diện phải được thực hiện bởi các lớp. Các giao diện mà một lớp nhất định thực hiện xác định liệu các khía cạnh khác nhau của các lớp này có được lớp khác “biết” hay không hay loại kiến thức mà một lớp có về lớp khác.

    Một khía cạnh của việc triển khai một giao diện có thể gây nhầm lẫn là yêu cầu rằng để triển khai một giao diện, một lớp phải thực hiện tất cả các phương thức của giao diện đó. Điều này có thể dẫn đến thông báo lỗi do không thực hiện đầy đủ các phương pháp. Nói chung, các yêu cầu cú pháp của việc triển khai và các tác vụ Java khác có thể là gánh nặng cho các nhà phát triển và thành thạo điều này là một phần của việc trở thành người dùng Java chuyên sâu.

    Definition: Implemen is often used in the tech world to describe the interactions of elements in programming languages. In Java, where the word is frequently used, to implement is to recognize and use an element of code or a programming resource that is written into the program.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Implement

    • Class
    • Function
    • Commit (v.)
    • Khí Cụ; Dụng Cụ; Đồ Dùng; Thực Hiện (Hợp Đồng); Thi Hành (Kế Hoạch) tiếng Anh

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Implement là gì? (hay Khí Cụ; Dụng Cụ; Đồ Dùng; Thực Hiện (Hợp Đồng); Thi Hành (Kế Hoạch) nghĩa là gì?) Định nghĩa Implement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Implement / Khí Cụ; Dụng Cụ; Đồ Dùng; Thực Hiện (Hợp Đồng); Thi Hành (Kế Hoạch). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây