Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Horizontal Mobility |
Tiếng Việt | Tính Lưu Động Chiều Ngang |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Horizontal Mobility là gì?
- Horizontal Mobility là Tính Lưu Động Chiều Ngang.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Horizontal Mobility
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Horizontal Mobility là gì? (hay Tính Lưu Động Chiều Ngang nghĩa là gì?) Định nghĩa Horizontal Mobility là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Horizontal Mobility / Tính Lưu Động Chiều Ngang. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục