High-street Banks

    High-street Banks là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng High-street Banks - Definition High-street Banks - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ngân Hàng Thương Mại Lớn
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    High-street Banks là gì?

    High Street Bank là một thuật ngữ bắt nguồn từ Vương quốc Anh dùng để chỉ các ngân hàng bán lẻ lớn với nhiều địa điểm chi nhánh. Thuật ngữ “đường cao tốc” chỉ ra rằng các ngân hàng này là các tổ chức lớn, phổ biến, chẳng hạn như các ngân hàng được tìm thấy trong lĩnh vực thương mại chính của một thị trấn hoặc thành phố. High Street gần như đồng nghĩa với thuật ngữ “Main Street” của Mỹ.

     

    • High-street Banks là Ngân Hàng Thương Mại Lớn.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    High-street Banks nghĩa là Ngân Hàng Thương Mại Lớn.

    Các ngân hàng đường phố lớn ở Hoa Kỳ bao gồm PLC Barclays, PLC của Ngân hàng Hoàng gia Scotland (RBS), PLC của Ngân hàng Lloyds TSB và PLC của Ngân hàng HSBC. Các ngân hàng High Street lớn này thường cung cấp nhiều lựa chọn dịch vụ ngân hàng như ngân hàng trực tuyến, thế chấp và tiết kiệm. Ngoài các dịch vụ bán lẻ, Barclays tham gia rộng rãi hơn vào ngân hàng đầu tư, quản lý tài sản và quản lý đầu tư. Tổ chức này phục vụ hơn 24 triệu khách hàng và khách hàng trên khắp các đơn vị cá nhân, giàu có và kinh doanh tại hơn 40 quốc gia. Danh sách chính của Barclays là trên sàn giao dịch chứng khoán Luân Đôn với một danh sách thứ cấp trên sàn giao dịch chứng khoán New York.

     

     

    Definition: High Street Bank is a term that originated in the U.K. that refers to large retail banks with many branch locations. The term "high street" indicates that these banks are major, widespread institutions, such as those found in the main commercial sector of a town or city. High Street is roughly synonymous with the American term "Main Street."

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    PLC của Ngân hàng Hoàng gia Scotland được thành lập vào năm 1984. Trụ sở chính của công ty hiện đang ở Edinburgh, Vương quốc Anh. Ngân hàng Hoàng gia Scotland cung cấp một loạt các dịch vụ cho khách hàng và khách hàng. Một hương vị của những điều này bao gồm tiết kiệm, tiền tệ, thời hạn cố định và tài khoản thông báo; hỗ trợ quản lý tiền mặt; gia hạn các khoản vay (cá nhân, ô tô, hợp nhất nợ, cải thiện nhà, kinh doanh nhỏ, thế chấp có lãi suất cố định và thay đổi, và cho vay nông nghiệp); các dịch vụ đa dạng như xuất nhập khẩu, có cấu trúc và tài sản và tài chính hóa đơn.

    HSBC Bank PLC là một trong bốn ngân hàng thanh toán bù trừ lớn tại Vương quốc Anh, cùng với Lloyds. Một trong những tổ chức tài chính quốc tế lớn nhất thế giới, HSBC trong tổng hợp bao gồm 7.500 văn phòng tại hơn 80 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Nắm giữ nhiều tiền gửi hơn các khoản vay, nhiều người cho rằng HSBC ít rủi ro hơn các ngân hàng lớn khác. HSBC đã có thể tài trợ cho hoạt động của mình và thường duy trì giá cổ phiếu trong suốt cuộc khủng hoảng tín dụng.

     

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan High-street Banks

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế High-street Banks là gì? (hay Ngân Hàng Thương Mại Lớn nghĩa là gì?) Định nghĩa High-street Banks là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng High-street Banks / Ngân Hàng Thương Mại Lớn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây