Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Group Account |
Tiếng Việt | Tài Khoản Nhóm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Group Account là gì?
Tài khoản nhóm là tài khoản ghi sổ có tài sản bao gồm các số dư và các khoản dự phòng trên tài khoản vãng lai của các thành viên trong nhóm và các khoản thấu chi của nhóm. Tài khoản nhóm cũng cho phép hạch toán phân tích các công ty đơn lẻ trên cơ sở trung tâm lợi nhuận, sản phẩm và nhóm sản phẩm, người báo cáo, nhà cung cấp, con nợ và nhóm con nợ, nhóm hoạt động, v.v.
- Group Account là Tài Khoản Nhóm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Group Account nghĩa là Tài Khoản Nhóm.
Tài khoản nhóm là báo cáo tài chính của một nhóm công ty. Chúng thường được trình bày dưới dạng các tài khoản tổng hợp.
Definition: Group account is a book account whose assets consist of the balances and reservations on the current account of group members and the overdraft of the group. The group account also allows for analytical accounting of single companies on the basis of profit centres, products and product groups, reporting persons, suppliers, debtors and debtor groups, operation groups, etc.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Group Account
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Group Account là gì? (hay Tài Khoản Nhóm nghĩa là gì?) Định nghĩa Group Account là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Group Account / Tài Khoản Nhóm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục