Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Gross National Savings |
Tiếng Việt | Tổng Ngạch Tiết Kiệm Quốc Dân |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Gross National Savings là gì?
- Gross National Savings là Tổng Ngạch Tiết Kiệm Quốc Dân.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Gross National Savings
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Gross National Savings là gì? (hay Tổng Ngạch Tiết Kiệm Quốc Dân nghĩa là gì?) Định nghĩa Gross National Savings là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Gross National Savings / Tổng Ngạch Tiết Kiệm Quốc Dân. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục