Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Global Financial Stability Report (GFSR) |
Tiếng Việt | Báo cáo ổn định tài chính toàn cầu (báo cáo GFRS) |
Chủ đề | Kinh tế học Kinh tế vĩ mô |
Định nghĩa - Khái niệm
Global Financial Stability Report (GFSR) là gì?
#VALUE!
- Global Financial Stability Report (GFSR) là Báo cáo ổn định tài chính toàn cầu (báo cáo GFRS).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vĩ mô.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Global Financial Stability Report (GFSR)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vĩ mô Global Financial Stability Report (GFSR) là gì? (hay Báo cáo ổn định tài chính toàn cầu (báo cáo GFRS) nghĩa là gì?) Định nghĩa Global Financial Stability Report (GFSR) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Global Financial Stability Report (GFSR) / Báo cáo ổn định tài chính toàn cầu (báo cáo GFRS). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục