Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Gibraltar Pound |
Tiếng Việt | Đồng Bảng Gi-Brôn-Tơ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Gibraltar Pound là gì?
GIP là tên viết tắt của bảng Anh Gibraltar, đơn vị tiền tệ chính thức của đất nước Gibraltar. Đồng bảng Gibraltar được chốt bằng mệnh giá với đồng bảng Anh. Chính phủ Gibraltar phát hành GIP và đúc tiền xu bằng £ 1, £ 2, £ 5, 1 pence, 2 pence, 5 pence, 10 pence, 20 pence và 50 pence, và nó in tiền giấy bằng £ 5, £ 10, £ 20, £ 50 và £ 100.
- Gibraltar Pound là Đồng Bảng Gi-Brôn-Tơ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Gibraltar Pound nghĩa là Đồng Bảng Gi-Brôn-Tơ.
Gibraltar đại diện trong Liên minh Châu Âu với tư cách là một lãnh thổ hải ngoại của Anh. GIP không được công nhận ở Vương quốc Anh mặc dù nó có thể được đổi thành đồng bảng Anh. Bảng Gibraltar được gắn với bảng Anh với tỷ giá hối đoái cố định.
Definition: GIP is the abbreviation for the Gibraltar pound, the official currency for the country of Gibraltar. The Gibraltar pound is pegged at par value with the British pound sterling. The government of Gibraltar issues the GIP, and mints coins in £1, £2, £5, 1 pence, 2 pence, 5 pence, 10 pence, 20 pence and 50 pence, and it prints banknotes in £5, £10, £20, £50, and £100.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Gibraltar Pound
- CYP
- BZD (Belize Dollar)
- BMD (Bermudian Dollar)
- CUP
- Đồng Bảng Gi-Brôn-Tơ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Gibraltar Pound là gì? (hay Đồng Bảng Gi-Brôn-Tơ nghĩa là gì?) Định nghĩa Gibraltar Pound là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Gibraltar Pound / Đồng Bảng Gi-Brôn-Tơ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục