Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | General Sales Tax (GST) |
Tiếng Việt | Thuế Doanh Thu (GST), |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
General Sales Tax (GST) là gì?
Một khái niệm được phát triển trong Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Thương mại và Phát triển (UNTACD) nhằm khuyến khích mở rộng xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp chế biến và sơ chế từ các quốc gia đang phát triển, bằng cách làm cho các hàng hóa đó trở nên cạnh tranh hơn, trên các thị trường của các quốc gia phát triển nhờ các ưi đãi một chiều về thuế. Để thực hiện các cam kết về GSP (Hệ thống ưu đãi phổ cập), mỗi quốc gia đã công nghiệp hóa tự quyết định hệ thống ưu đãi quy định cụ thể các chủng loại hàng, mức độ ưu đãi, và trong một số trường hợp cả trị giá và số lượng của các hàng hóa được hưởng ưu đãi. Hiện nay có 27 quốc gia công nghiệp phát triển đang duy trì các chương trình GSP.
- General Sales Tax (GST) là Thuế Doanh Thu (GST),.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan General Sales Tax (GST)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế General Sales Tax (GST) là gì? (hay Thuế Doanh Thu (GST), nghĩa là gì?) Định nghĩa General Sales Tax (GST) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng General Sales Tax (GST)/ Thuế Doanh Thu (GST),. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục