Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Franchise - Franchising |
Tiếng Việt | Nhượng Quyền Thương Mại |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Franchise - Franchising là gì?
Franchising được định nghĩa là sự liên kết hợp đồng giữa phía chuyển giao (nhà sản xuất hoặc tổ chức dịch vụ) với người nhận chuyển giao (người kinh doanh độc lập). Người chuyển giao cho mượn thương hiệu và hệ thống kinh doanh bao gồm tất cả các cách thức quản lý. Còn người nhận chuyển giao chi trả tiền bản quyền thuê thương hiệu và tiền phí để được kinh doanh với tên và hệ thống của nhà chuyển giao.Hoạt động nhượng quyền kinh doanh (franchising) được coi là khởi nguồn tại Mỹ, vào giữa thế ký 19, lần đầu tiên trên thế giới, nhà sản xuất máy khâu Singer ký cho thực hiện hợp đồng nhượng quyền kinh doanh. Hiện nay, hoạt động nhượng quyền đã có mặt tại 160 nước trên thế giới với tổng doanh thu lên tới 18,3 tỷ USD năm 2000.
- Franchise - Franchising là Nhượng Quyền Thương Mại.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Franchise - Franchising
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Franchise - Franchising là gì? (hay Nhượng Quyền Thương Mại nghĩa là gì?) Định nghĩa Franchise - Franchising là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Franchise - Franchising / Nhượng Quyền Thương Mại. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục