Forward

    Forward là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Forward - Definition Forward - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hợp Đồng Kì Hạn
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Forward là gì?

    Hợp đồng kỳ hạn là một thỏa thuận trong đó một loại tiền tệ được trao đổi cho một loại tiền tệ khác tại một ngày thỏa thuận trước đó và giá cố định. Giá thường được chỉ định khi thỏa thuận được ký kết và tương ứng với giá hiện tại của tài sản, trong khi không nhất thiết phải đặt ngày.

    • Forward là Hợp Đồng Kì Hạn.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Forward nghĩa là Hợp Đồng Kì Hạn.

    Đây là một hợp đồng kỳ hạn mở. Tài sản (hay chủ thể) được thỏa thuận có thể là một thứ khác ngoài tiền tệ gồm trái phiếu, hàng hóa, cổ phiếu và hơn thế nữa. Nếu hợp đồng là để giao một tài sản nhất định và thanh toán toàn bộ thì nó được gọi là hợp đồng giao hàng kỳ hạn. Nếu chỉ có thỏa thuận dàn xếp, chúng ta đang nói về một chuyển tiếp không thể chuyển giao.

    Definition: A Forward or a Forward Contract is an agreement as part of which one currency is exchanged for another at an earlier agreed date and fixed price. The price is usually indicated when the agreement is concluded and corresponds to the asset’s current price, whilst the date doesn’t necessarily have to be set at all.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Forward

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Forward là gì? (hay Hợp Đồng Kì Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Forward là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Forward / Hợp Đồng Kì Hạn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây