Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Financial Instrument |
Tiếng Việt | Công Cụ Tài Chính |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Financial Instrument là gì?
Một văn kiện thật hoặc ảo đại diện cho một thỏa thuận hợp pháp liên quan đến một số dạng giá trị tiền tệ. Trong thị trường tài chính ngày nay, các công cụ tài chính có thể được phân loại chủ yếu thành công cụ dựa trên vốn sở hữu- tức là người sở hữu tài sản, hoặc dựa trên khoản vay nợ- khoản tiền nhà đầu tư cho chủ sở hữu tài sản vay. Dạng công cụ tài chính thứ 3 là các công cụ thị trường ngoại hối. Mỗi loại công cụ lại chia thành nhiều dạng công cụ con như vốn sở hữu có cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông.Các công cụ tài chính có thể được hiểu đơn giản là các khoản vốn đầu tư có thể được trao đổi dễ dàng, mỗi khoản có các đặc điểm và cấu trúc riêng biệt. Sự đa dạng các công cụ tài chính trên thị trường ngày nay cho phép các vốn đầu tư lưu chuyển hiệu quả giữa các nhà đầu tư trên toàn thế giới.Công cụ tài chính có thể được phân loại thành công cụ tiền mặt và công cụ phái sinh:
- Financial Instrument là Công Cụ Tài Chính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Financial Instrument
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Financial Instrument là gì? (hay Công Cụ Tài Chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Financial Instrument là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Financial Instrument / Công Cụ Tài Chính. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục